ABS
Dây tóc ABSlà vật liệu có giá thành rẻ và tính chất cơ lý tốt;Nhựa ABS có độ dẻo dai và khả năng chống va đập tốt, có thể in các chi tiết chắc chắn và bền;
Màu sắc:
Kích thước đường kính:
Khối lượng tịnh:
Mua hàng cá nhân:
- * Sự miêu tả:
-
Sự miêu tả
nhựa ABScó nhiệt độ biến dạng nhiệt cao và có thể được sử dụng trong một số ứng dụng ngoài trời và nhiệt độ cao.
Điểm bán hàng
Giá thấp
Mạnh mẽ và bền bỉ
Khả năng chịu nhiệtĐộ dẻo dai cao
Khả năng chống va đập cao
- * Ứng dụng
- * Mẫu in
-
Click để xem thông số in chi tiết hơn
Bảng thuộc tính sợi | |
---|---|
Dây tóc in 3D | ABS |
Mật độ (g/cm3) | 1.04 |
Nhiệt độ biến dạng nhiệt (oC, 0,45MPa) | 78 |
Chỉ số dòng chảy tan chảy (g/10 phút) | 12(220oC/10kg) |
Độ bền kéo (MPa) | 43 |
Độ giãn dài khi đứt (%) | 22 |
Độ bền uốn (MPa) | 66 |
Mô đun uốn (MPa) | 1177 |
Độ bền va đập của IZOD(kJ/㎡) | 29 |
Độ bền | 8/10 |
Khả năng in | 8/10 |
Thông số in được đề xuất | |
Nhiệt độ máy đùn (oC) | 230 – 270oC Nhiệt độ khuyến nghị: 240oC |
Nhiệt độ giường(°C) | 95 – 110°C |
Tốc độ quạt | 0% |
Tốc độ in | 40 – 100 mm/giây |
Giường có sưởi | Yêu cầu |
Bề mặt xây dựng được đề xuất | Băng nhiệt độ cao, keo đặc PVP |
Tính năng | |
Linh hoạt | —— |
đàn hồi | —— |
Chống va đập | √ |
Mềm mại | —— |
tổng hợp | —— |
Chống tia cực tím | —— |
Chống nước | —— |
hòa tan | —— |
Chống nóng | √ |
Kháng hóa chất | —— |
Chống mệt mỏi | —— |
Cần sấy khô | —— |
Yêu cầu giường có sưởi | √ |
In khuyến nghị | In trong không gian kín, hạn chế tối đa cấu trúc góc nhô ra trong mô hình |
Chất liệu nhựa ABS có độ co ngót lớn nên khi in bạn hãy chú ý bảo quản nhiệt và in bằng máy in có buồng kín.
- Thông số ABS HS cho
Phòng thí nghiệm Bambu & Creality - MSDS
- VỚI TỚI
- ROHS
- TDS