ePC(Polycarbonate)
Vật liệu in 3D có đặc tính cơ học ưu việt, độ dẻo dai và khả năng chống va đập cao, ổn định và bền bỉ;chịu nhiệt độ, nhiệt độ biến dạng nhiệt lên tới 80oC.
Màu sắc:
Kích thước đường kính:
Khối lượng tịnh:
- * Sự miêu tả:
-
Sự miêu tả
Vật liệu in 3D có đặc tính cơ học ưu việt, độ dẻo dai và khả năng chống va đập cao, ổn định và bền bỉ;chịu nhiệt độ, nhiệt độ biến dạng nhiệt lên tới 80oC.
Điểm bán hàng
Độ dẻo dai cao
Khả năng chống va đập caoKhả năng chịu nhiệt
- * Ứng dụng
- * Mẫu in
-
Bảng thuộc tính sợi | |
---|---|
Dây tóc in 3D | ePC |
Mật độ (g/cm3) | 1.12 |
Nhiệt độ biến dạng nhiệt (oC, 0,45MPa) | 80 |
Chỉ số dòng chảy tan chảy (g/10 phút) | 19,5(300oC/1,2kg) |
Độ bền kéo (MPa) | 54,88 |
Độ giãn dài khi đứt (%) | 150,24 |
Độ bền uốn (MPa) | 63,41 |
Mô đun uốn (MPa) | 1073 |
Độ bền va đập của IZOD(kJ/㎡) | 13.2 |
Độ bền | 10/10 |
Khả năng in | 6/10 |
Thông số in được đề xuất | |
Nhiệt độ máy đùn (oC) | 240 – 270oC Nhiệt độ khuyến nghị: 260oC |
Nhiệt độ giường(°C) | 80 – 120°C |
Tốc độ quạt | 0% |
Tốc độ in | 20 – 50 mm/giây |
Giường có sưởi | Yêu cầu |
Bề mặt xây dựng được đề xuất | Keo rắn PVP, PEI |
Tính năng | |
Linh hoạt | —— |
đàn hồi | —— |
Chống va đập | √ |
Mềm mại | —— |
tổng hợp | —— |
Chống tia cực tím | —— |
Chống nước | —— |
hòa tan | —— |
Chống nóng | √ |
Kháng hóa chất | —— |
Chống mệt mỏi | √ |
Cần sấy khô | √ |
Yêu cầu giường có sưởi | √ |
In khuyến nghị | Sấy khô ở 70oC/>6h |
1. Tốt hơn hết bạn nên làm khô dây tóc ePC trước khi in (70oC/>6H). Nên sử dụng eBOX khi in dây tóc ePC.
2. Độ rung của vật liệu ePC cao. Vì vậy, vui lòng sử dụng máy in có buồng để in dây tóc ePC.
- MSDS
- VỚI TỚI
- ROHS
- TDS