• PLA+
  • 线材
  • Máy in 3D Resin1920
  • PLA+1000X400
  • 线材
  • Nhựa máy in 3D

ePLA-Lite

Thông qua việc sửa đổi PLA, ePLA-Lite không chỉ duy trì các đặc tính dễ in của sợi PLA mà còn cải thiện hiệu suất in và độ bền vật lý trên cơ sở ban đầu.

Màu sắc:
Kích thước đường kính:
Khối lượng tịnh:
Mua hàng cá nhân:

Giới thiệu

Thông tin chi tiết sản phẩm

Thông tin tham số

Tải xuống

* Sự miêu tả:

Sự miêu tả

Sẽ không có mùi khó chịu khi in chất liệu pla, an toàn và bảo vệ môi trường, dây tóc không dễ đứt, hiệu quả đúc in tốt.ePLA-Lite làdây pla rẻ nhất, tiết kiệm chi phí.

Điểm bán hàng

Một sự lựa chọn tiết kiệm chi phí

Bề mặt của tác phẩm in mịn

Khả năng in tuyệt vời

Dây tóc không dễ đứt

Xem thêm vềDây tóc PLA

* Ứng dụng
Vật trang trí HÓA TRANG
* Mẫu in
  • 11
  • 22
  • DSCF3212
  • DSCF2509
  • DSCF2610
  • DSCF2855
  • DSCF2856
  • DSCF2863

经济版PLA1_01经济版PLA1_02经济版PLA1_03经济版PLA1_04经济版PLA1_05 经济版PLA1_06经济版PLA1_07经济版PLA1_08

Click để xem thông số in chi tiết hơn

Bảng thuộc tính sợi
Dây tóc in 3D ePLA-Lite
Mật độ (g/cm3) 1,23
Nhiệt độ biến dạng nhiệt (oC, 0,45MPa) 53
5/10
Chỉ số dòng chảy tan chảy (g/10 phút) 5,7(190oC/2,16kg)
Độ bền kéo (MPa) 61,34
7/10
Độ giãn dài khi đứt (%) 29,92
10/3
Độ bền uốn (MPa) 100,27
10/10
Mô đun uốn (MPa) 3824
7/10
Độ bền va đập của IZOD(kJ/㎡) 6.3
2/10
Độ bền 4/10
Khả năng in 10/9
Thông số in được đề xuất
Nhiệt độ máy đùn (oC) 190 – 230oC Nhiệt độ khuyến nghị: 215oC
Nhiệt độ giường(°C) 45 – 60°C
Tốc độ quạt 100%
Tốc độ in 40 – 100 mm/giây
Giường có sưởi Không bắt buộc
Bề mặt xây dựng được đề xuất Giấy mặt nạ, keo đặc PVP, PEI
Tính năng
Linh hoạt ——
đàn hồi ——
Chống va đập ——
Mềm mại ——
tổng hợp ——
Chống tia cực tím ——
Chống nước ——
hòa tan ——
Chống nóng ——
Kháng hóa chất ——
Chống mệt mỏi ——
Cần sấy khô ——
Yêu cầu giường có sưởi ——
In khuyến nghị ——
  • Thông số ePLA-Lite HS cho
    Phòng thí nghiệm Bambu & Creality

Để lại tin nhắn

Để lại tin nhắn